Untitled Document
|
|
|
Tên nhiệm vụ |
Tiếp nhận kết quả thanh lọc giống nếp bè và ứng dụng vào sản xuất phục vụ cho xuất khẩu tại tỉnh Tiền Giang |
|
Tổ chức chủ trì |
Sở Nông nghiệp – Phát triển nông thôn TG |
|
Cơ quan cấp trên trực tiếp của tổ chức chủ trì |
UBND Tỉnh Tiền Giang |
|
Cơ quan chủ quản |
UBND Tỉnh Tiền Giang |
|
Cấp quản lý nhiệm vụ |
Tỉnh, Thành phố |
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ |
ThS. Lê Thị Mới |
|
Cán bộ phối hợp |
TS. Võ Công Thành, PGS.TS. Nguyễn Bảo Vệ, ThS. Phạm Văn Phượng |
|
Lĩnh vực nghiên cứu |
40103. Cây lương thực và cây thực phẩm |
|
Thời gian
bắt đầu |
12/2002 |
|
Thời gian
kết thúc |
12/2003 |
|
Năm viết
báo cáo |
2003 |
|
Nơi viết
báo cáo |
Tiền Giang |
|
Số trang |
16 |
|
Tóm tắt |
Nếp bè 1-2 có dạng hình đẹp, đặc tính nông học và năng suất cao- ổn định, kháng rầy nâu, ít bị sâu hại tấn công; Hàm lường protein của nếp bè 1-2 cao và ổn định (10,37- 10,89); Hàm lượng amylose luôn < 2%, đạt tiêu chuẩn quốc tế cho nhóm nếp. So với nếp bè đối chứng và nếp bè 1 thì nếp bè 1-2 có nhiều ưu điểm hơn. |
|
Từ khoá |
nếp bè, sản xuất, xuất khẩu |
|
Nơi lưu trữ |
Lưu trữ |
|
Trạng thái |
Đã nghiệm thu |
|
|
Tìm kiếm cơ bản Tìm kiếm nâng cao
|
Copyright © by NASATI
Tel: 04-39349923 -
Fax: 04-39349127
|
|